Đọc nhanh: 乘机手续 (thừa cơ thủ tục). Ý nghĩa là: Thủ tục đi máy bay.
Ý nghĩa của 乘机手续 khi là Danh từ
✪ Thủ tục đi máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘机手续
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘机手续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘机手续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
手›
机›
续›