乘车旅行 chéng chē lǚxíng

Từ hán việt: 【thừa xa lữ hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乘车旅行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa xa lữ hành). Ý nghĩa là: Du lịch bằng ô tô.

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乘车旅行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乘车旅行 khi là Động từ

Du lịch bằng ô tô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘车旅行

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • - 我们 wǒmen zuò 轿车 jiàochē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.

  • - 乘飞机 chéngfēijī 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy đi máy bay đi du lịch.

  • - 他们 tāmen 乘坐 chéngzuò 飞机 fēijī 旅行 lǚxíng

    - Họ đi du lịch bằng máy bay.

  • - 我们 wǒmen yào 乘船 chéngchuán 旅行 lǚxíng

    - Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu.

  • - 他们 tāmen 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 旅游 lǚyóu

    - Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • - 我们 wǒmen 乘飞机 chéngfēijī 旅行 lǚxíng

    - Tôi ngồi máy bay đi du lịch.

  • - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

  • - yǒu 很多 hěnduō gōng 火车 huǒchē 旅行 lǚxíng shí 阅读 yuèdú de 读物 dúwù ma

    - Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?

  • - zhèng 驾驶 jiàshǐ zhe 汽车 qìchē 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.

  • - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • - 我们 wǒmen lìn le 一辆车 yīliàngchē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi thuê một chiếc xe đi du lịch.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 旅行 lǚxíng dōu zuò 汽车 qìchē ér 使用 shǐyòng 马车 mǎchē

    - Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.

  • - 这个 zhègè 车站 chēzhàn yǒu 很多 hěnduō 行旅 xínglǚ

    - Nhà ga này có rất nhiều hành khách.

  • - 我们 wǒmen 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • - 喜欢 xǐhuan 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • - 我们 wǒmen 开车 kāichē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi lái xe đi du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乘车旅行

Hình ảnh minh họa cho từ 乘车旅行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘车旅行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao