Đọc nhanh: 为建筑项目安排资金 (vi kiến trúc hạng mục an bài tư kim). Ý nghĩa là: Thu xếp tài chính cho các dự án xây dựng.
Ý nghĩa của 为建筑项目安排资金 khi là Danh từ
✪ Thu xếp tài chính cho các dự án xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为建筑项目安排资金
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 他 已经 为 这个 项目 报价
- Anh ấy đã báo giá cho dự án này.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 该 项目 因 缺乏 资金 而 告吹
- Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
- 项目 获得 资金投入
- Dự án đã nhận vốn đầu tư.
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 这个 项目 缺少 资金
- Dự án này thiếu vốn.
- 这个 项目 的 资金 门槛 很 高
- Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.
- 这次 项目 公司 还要 倒贴 资金
- Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
- 这个 建筑工程 是 一个 大型项目
- Dự án xây dựng này là một dự án lớn.
- 这个 项目 受 资金 的 约束
- Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为建筑项目安排资金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为建筑项目安排资金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
安›
建›
排›
目›
筑›
资›
金›
项›