Đọc nhanh: 为啥 (vi xá). Ý nghĩa là: tại sao. Ví dụ : - 为啥今天不上班? Tại sao hôm nay không đi làm?. - 为啥不试试? Tại sao không thử?. - 你为啥这么想? Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
Ý nghĩa của 为啥 khi là Phó từ
✪ tại sao
为什么
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 为啥 不 试试 ?
- Tại sao không thử?
- 你 为啥 这么 想 ?
- Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
- 他 为啥 生气 了 ?
- Tại sao anh ấy giận?
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为啥
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 为啥 不 试试 ?
- Tại sao không thử?
- 老王 为 人 艮 , 有 啥 说 啥
- Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.
- 这 孩子 老是 哭 , 也 不 知道 为啥
- Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.
- 你 为啥 这么 想 ?
- Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 他 为啥 生气 了 ?
- Tại sao anh ấy giận?
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为啥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为啥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
啥›