Hán tự: 丹
Đọc nhanh: 丹 (đan.đơn). Ý nghĩa là: đan; đơn (thuốc Đông y dạng viên), chu sa, họ Đan. Ví dụ : - 这颗丹可救命。 Viên thuốc này có thể cứu mạng.. - 这味丹能治病。 Loại thuốc này có thể chữa bệnh.. - 丹砂用途广泛。 Chu sa có nhiều ứng dụng.
Ý nghĩa của 丹 khi là Danh từ
✪ đan; đơn (thuốc Đông y dạng viên)
依成方制成的颗粒状或粉末状的中药 (从前道家炼药多用朱砂,所以称为''丹'')
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
✪ chu sa
指丹砂
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
✪ họ Đan
姓
- 他 姓 丹
- Anh ấy họ Đan.
Ý nghĩa của 丹 khi là Tính từ
✪ màu đỏ; đỏ
红色
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丹
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 他 姓 丹
- Anh ấy họ Đan.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丹›