Đọc nhanh: 临机 (lâm cơ). Ý nghĩa là: gặp thời; nắm thời cơ. Ví dụ : - 临机 应变。 tuỳ cơ ứng biến.. - 临机立断。 nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.. - 临机制胜。 nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
Ý nghĩa của 临机 khi là Động từ
✪ gặp thời; nắm thời cơ
掌握时机 (行动)
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
机›