Đọc nhanh: 勾串 (câu xuyến). Ý nghĩa là: vào hùa.
Ý nghĩa của 勾串 khi là Động từ
✪ vào hùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾串
- 串通一气
- thông đồng.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 那串 蕉 看起来 很甜
- Nải chuối kia trông rất ngọt.
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
勾›
cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu)thông lưng
thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùaxâu chuỗi; móc nối; sáp nhập
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
Câu Kết
Nịnh Bợ
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê