串演 chuànyǎn

Từ hán việt: 【xuyến diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "串演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyến diễn). Ý nghĩa là: sắm vai; đóng vai; thủ vai; thực hiện vai trò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 串演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 串演 khi là Động từ

sắm vai; đóng vai; thủ vai; thực hiện vai trò

扮演

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串演

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 马拉松 mǎlāsōng 演说 yǎnshuō ( yīng marathon)

    - diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - shì 演艺界 yǎnyìjiè de 一颗 yīkē 星星 xīngxing

    - Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.

  • - cháng 串演 chuànyǎn 女主角 nǚzhǔjué

    - Cô ấy thường đóng vai nữ chính.

  • - 这次 zhècì 串演 chuànyǎn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lần này đóng vai rất tuyệt vời.

  • - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 串演

Hình ảnh minh họa cho từ 串演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao