Đọc nhanh: 中间名 (trung gian danh). Ý nghĩa là: tên đệm, tên thứ hai. Ví dụ : - 吉娜是我中间名 Gina là tên đệm của tôi.
Ý nghĩa của 中间名 khi là Danh từ
✪ tên đệm
middle name
- 吉娜 是 我 中间 名
- Gina là tên đệm của tôi.
✪ tên thứ hai
second given name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间名
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 他 的 名中 含筱
- Trong tên anh ấy có Tiểu.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 吉娜 是 我 中间 名
- Gina là tên đệm của tôi.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中间名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中间名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
名›
间›