中间名 zhōngjiān míng

Từ hán việt: 【trung gian danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中间名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung gian danh). Ý nghĩa là: tên đệm, tên thứ hai. Ví dụ : - Gina là tên đệm của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中间名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中间名 khi là Danh từ

tên đệm

middle name

Ví dụ:
  • - 吉娜 jínà shì 中间 zhōngjiān míng

    - Gina là tên đệm của tôi.

tên thứ hai

second given name

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间名

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • - zài 中间 zhōngjiān 铺设 pūshè

    - lót vào giữa

  • - de 名中 míngzhōng 含筱 hánxiǎo

    - Trong tên anh ấy có Tiểu.

  • - zhuā liǎng 头儿 tóuer dài 中间 zhōngjiān

    - giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.

  • - léng de 形状 xíngzhuàng shì 中间 zhōngjiān liǎng 头儿 tóuer jiān

    - hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.

  • - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • - hǎo de 名声 míngshēng zài 黑暗 hēiàn zhōng huì 光芒四射 guāngmángsìshè

    - Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối

  • - chuáng 中间 zhōngjiān 凹下去 āoxiàqù le

    - Chiếc giường bị lõm ở giữa.

  • - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • - 唐代 tángdài 诗人 shīrén zhōng 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 齐名 qímíng

    - trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.

  • - 百忙中 bǎimángzhōng 抽时间 chōushíjiān jiàn

    - Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

  • - 湖底 húdǐ xiàng 锅底 guōdǐ 越到 yuèdào 中间 zhōngjiān 越深 yuèshēn

    - đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 吉娜 jínà shì 中间 zhōngjiān míng

    - Gina là tên đệm của tôi.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 36 míng 考生 kǎoshēng 中有 zhōngyǒu 半数 bànshù 及格 jígé

    - Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中间名

Hình ảnh minh họa cho từ 中间名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中间名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao