Đọc nhanh: 中等师范学校 (trung đẳng sư phạm học hiệu). Ý nghĩa là: trường trung học cơ sở bình thường (tức là sư phạm).
Ý nghĩa của 中等师范学校 khi là Danh từ
✪ trường trung học cơ sở bình thường (tức là sư phạm)
normal (i.e. pedagogical) middle school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中等师范学校
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
- 老师 抱怨 那个 孩子 不到 学校 上课
- giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
- 高等学校
- Trường cao đẳng.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 他 在 学校 充当 老师
- Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
- 老师 一大早 就 来 学校 了
- Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中等师范学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中等师范学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
学›
师›
校›
等›
范›