中等技术学校 zhōngděng jìshù xuéxiào

Từ hán việt: 【trung đẳng kĩ thuật học hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中等技术学校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung đẳng kĩ thuật học hiệu). Ý nghĩa là: bách khoa, trường trung cấp kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中等技术学校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中等技术学校 khi là Danh từ

bách khoa

polytechnic

trường trung cấp kỹ thuật

technical middle school

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中等技术学校

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 投考 tóukǎo 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - dự thi vào trường cao đẳng.

  • - 学校 xuéxiào 决心 juéxīn 学术 xuéshù 称霸 chēngbà

    - Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.

  • - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 浦东 pǔdōng 昌里 chānglǐ 闹中取静 nàozhōngqǔjìng 学校 xuéxiào 占地 zhàndì 27

    - Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.

  • - zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Anh ấy học tiếng Trung ở trường.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù 情报 qíngbào

    - tình báo khoa học kỹ thuật.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - Trường cao đẳng.

  • - 性别 xìngbié 比例 bǐlì zài 学校 xuéxiào zhōng 平衡 pínghéng

    - Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • - yào xiǎng 技术 jìshù 学好 xuéhǎo jiù 下工夫 xiàgōngfū

    - muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.

  • - 叔叔 shūshu dāng 中学校长 zhōngxuéxiàozhǎng

    - Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - 开展 kāizhǎn 科学技术 kēxuéjìshù 交流活动 jiāoliúhuódòng

    - Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.

  • - 学习 xuéxí 技术 jìshù 走心 zǒuxīn 可学 kěxué 不好 bùhǎo

    - Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.

  • - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • - xiàng 老农 lǎonóng 学习 xuéxí 种植 zhòngzhí 技术 jìshù

    - học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.

  • - 我们 wǒmen xiǎng xiàng 学校 xuéxiào 推介 tuījiè 最新 zuìxīn de 技术 jìshù

    - Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中等技术学校

Hình ảnh minh họa cho từ 中等技术学校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中等技术学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao