Đọc nhanh: 中华 (trung hoa). Ý nghĩa là: Trung Hoa (thời xưa gọi lưu vực sông Hoàng Hà là Trung Hoa, là nơi bắt nguồn và phát triển của dân tộc Hán, sau này chỉ Trung Quốc.). Ví dụ : - 英雄的中华儿女。 con cháu Trung Hoa anh hùng.. - 堂堂中华儿女 những người con của Trung Hoa rất có khí phách.. - 振兴中华 chấn hưng Trung Hoa.
✪ Trung Hoa (thời xưa gọi lưu vực sông Hoàng Hà là Trung Hoa, là nơi bắt nguồn và phát triển của dân tộc Hán, sau này chỉ Trung Quốc.)
古代称黄河流域一带为中华,是汉族最初兴起的地方,后来指中国
- 英雄 的 中华儿女
- con cháu Trung Hoa anh hùng.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中华
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 杯中 含有 华法林
- Cốc thử nghiệm dương tính với warfarin.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 泉水 中有 不少 华
- Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 英雄 的 中华儿女
- con cháu Trung Hoa anh hùng.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
华›