Đọc nhanh: 华夏 (hoa hạ). Ý nghĩa là: Hoa Hạ; Trung Hoa; Trung Quốc (tên cũ của Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 华夏 khi là Danh từ
✪ Hoa Hạ; Trung Hoa; Trung Quốc (tên cũ của Trung Quốc.)
中国的古称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华夏
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 华诞 快乐 !
- Chúc mừng sinh nhật!
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 爱德华 是 谁 呢
- Edwards là ai vậy?
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 华夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
夏›
Trung Quốc (Tên Tắt)
vùng Trung Nguyên (chỉ vùng trung hạ du sông Hoàng Hà, bao gồm khu vực Hà Nam, phía tây Sơn Tây, phía nam Hà Bắc và Sơn Tây.); trung nguyên
Trung Hoa (Thời Xưa Gọi Lưu Vực Sông Hoàng Hà Là Trung Hoa, Là Nơi Bắt Nguồn Và Phát Triển Của Dân Tộc Hán, Sau Này Chỉ Trung Quốc.)