大中华 dà zhōnghuá

Từ hán việt: 【đại trung hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大中华" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại trung hoa). Ý nghĩa là: Trung Quốc vĩ đại, đề cập đến Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (đặc biệt là trong tài chính và kinh tế), đề cập đến tất cả các lĩnh vực có sự hiện diện của Trung Quốc (đặc biệt là trong lĩnh vực văn hóa), bao gồm các khu vực Đông Nam Á, Châu Âu và Châu Mỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大中华 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大中华 khi là Danh từ

Trung Quốc vĩ đại

Greater China

đề cập đến Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (đặc biệt là trong tài chính và kinh tế)

refers to China, Taiwan, Hong Kong and Macau (esp. in finance and economics)

đề cập đến tất cả các lĩnh vực có sự hiện diện của Trung Quốc (đặc biệt là trong lĩnh vực văn hóa), bao gồm các khu vực Đông Nam Á, Châu Âu và Châu Mỹ

refers to all areas of Chinese presence (esp. in the cultural field), including parts of Southeast Asia, Europe and the Americas

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大中华

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 他们 tāmen 感叹 gǎntàn 女大 nǚdà 中留 zhōngliú

    - Họ nói con gái lớn không giữ được.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 简称 jiǎnchēng wèi 清华 qīnghuá

    - Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".

  • - 振兴中华 zhènxīngzhōnghuá

    - chấn hưng Trung Hoa.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 中华 zhōnghuá zhī zuì

    - đứng đầu Trung Quốc.

  • - 中华美食 zhōnghuáměishí 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực Trung Hoa phong phú.

  • - 辽河 liáohé shì 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 东北地区 dōngběidìqū 南部 nánbù de 大河 dàhé

    - Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

  • - 其中 qízhōng 含有 hányǒu 大量 dàliàng 华法林 huáfǎlín

    - Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大中华

Hình ảnh minh họa cho từ 大中华

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大中华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao