Đọc nhanh: 严慈 (nghiêm từ). Ý nghĩa là: nghiêm từ; nghiêm phụ và từ mẫu.
Ý nghĩa của 严慈 khi là Danh từ
✪ nghiêm từ; nghiêm phụ và từ mẫu
严父和慈母的省称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严慈
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严慈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严慈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
慈›