Đọc nhanh: 从严惩处 (tòng nghiêm trừng xứ). Ý nghĩa là: đối phó với ai đó nghiêm khắc (thành ngữ).
Ý nghĩa của 从严惩处 khi là Danh từ
✪ đối phó với ai đó nghiêm khắc (thành ngữ)
to deal with sb severely (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从严惩处
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 这次 的 处罚 很 严厉
- Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 依法 惩处
- dựa theo luật pháp mà trừng trị; chiếu theo luật mà trừng phạt.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从严惩处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从严惩处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
从›
处›
惩›