从严惩处 cóng yán chéngchǔ

Từ hán việt: 【tòng nghiêm trừng xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从严惩处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng nghiêm trừng xứ). Ý nghĩa là: đối phó với ai đó nghiêm khắc (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从严惩处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从严惩处 khi là Danh từ

đối phó với ai đó nghiêm khắc (thành ngữ)

to deal with sb severely (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从严惩处

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 我们 wǒmen cóng 远处 yuǎnchù 看到 kàndào 山脉 shānmài

    - Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.

  • - 从权 cóngquán 处理 chǔlǐ

    - tòng quyền xử lý.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • - 这次 zhècì de 处罚 chǔfá hěn 严厉 yánlì

    - Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • - 严加 yánjiā 惩办 chéngbàn

    - nghiêm khắc trừng phạt.

  • - 政府 zhèngfǔ 严惩 yánchéng bàn 这些 zhèxiē 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.

  • - yīn 叛逆 pànnì ér bèi 严厉 yánlì 惩罚 chéngfá

    - Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.

  • - 从速 cóngsù 处理 chǔlǐ

    - xử lí nhanh chóng.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng cóng 远处 yuǎnchù 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

  • - 必须 bìxū yào cóng 脑海 nǎohǎi 深处 shēnchù 召唤 zhàohuàn huí 那个 nàgè 谜题 mítí

    - Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.

  • - 依法 yīfǎ 惩处 chéngchǔ

    - dựa theo luật pháp mà trừng trị; chiếu theo luật mà trừng phạt.

  • - 从宽处理 cóngkuānchǔlǐ

    - Xử lý khoan dung.

  • - 坦白从宽 tǎnbáicóngkuān 抗拒从严 kàngjùcóngyán

    - Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.

  • - qǐng cóng 进口 jìnkǒu chù 进入 jìnrù

    - Xin vào từ cửa vào.

  • - 从中 cóngzhōng 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.

  • - 从严 cóngyán 查处 cháchǔ 决不 juébù 姑宽 gūkuān

    - kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从严惩处

Hình ảnh minh họa cho từ 从严惩处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从严惩处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao