Đọc nhanh: 两种算法 (lưỡng chủng toán pháp). Ý nghĩa là: hai thuật toán; hai cách tính.
Ý nghĩa của 两种算法 khi là Danh từ
✪ hai thuật toán; hai cách tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两种算法
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 这种 做法 使人 不解
- Cách làm này khiến người ta thắc mắc.
- 这种 做法 有 很多 弊
- Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 这 两种 方法 的 差异 很大
- Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两种算法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两种算法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
法›
种›
算›