Đọc nhanh: 两河文明 (lưỡng hà văn minh). Ý nghĩa là: Nền văn minh Lưỡng Hà.
Ý nghĩa của 两河文明 khi là Danh từ
✪ Nền văn minh Lưỡng Hà
Mesopotamian civilization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两河文明
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两河文明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两河文明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
文›
明›
河›