Đọc nhanh: 两河 (lưỡng hà). Ý nghĩa là: Lưỡng Hà, hai con sông.
Ý nghĩa của 两河 khi là Danh từ
✪ Lưỡng Hà
Mesopotamia
✪ hai con sông
two rivers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两河
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 河塘
- đê sông
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 河里 游着 两尾 鱼
- Trong sông có hai con cá đang bơi.
- 这 条 河间 开 了 两个 村庄
- Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
河›