Đọc nhanh: 刷子托座 (xoát tử thác tọa). Ý nghĩa là: Khung bàn chải Thân bàn chải.
Ý nghĩa của 刷子托座 khi là Danh từ
✪ Khung bàn chải Thân bàn chải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷子托座
- 枪托 子
- báng súng
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 鞋 刷子
- bàn chải đánh giày.
- 鞋 刷子
- bàn chải giày.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 刷 地 跳 上 桌子
- Anh ta nhanh chóng nhảy lên bàn.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷子托座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷子托座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
子›
座›
托›