Đọc nhanh: 东方哲学与宗教 (đông phương triết học dữ tôn giáo). Ý nghĩa là: Triết học và tôn giáo phương Đông.
Ý nghĩa của 东方哲学与宗教 khi là Danh từ
✪ Triết học và tôn giáo phương Đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东方哲学与宗教
- 教学 方案
- Kế hoạch dạy học.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 采用 新 的 教学方法
- Áp dụng phương pháp dạy học mới.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 大学 教会 我 许多 东西
- Đại học đã dạy tôi nhiều điều.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 老师 推广 新 的 教学方法
- Giáo viên quảng bá phương pháp giảng dạy mới.
- 学生 认同 老师 的 教学方法
- Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
- 请教 我 学习 的 方法
- Hãy dạy tôi phương pháp học tập.
- 我们 要 改进 教学方法
- Chúng ta cần cải tiến phương pháp dạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东方哲学与宗教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东方哲学与宗教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
东›
哲›
学›
宗›
教›
方›