Đọc nhanh: 东一句西一句 (đông nhất câu tây nhất câu). Ý nghĩa là: Nghĩa xấu: Nói vớ vẩn; nói không có mục đích Nghĩa tốt: Thảo luận vấn đề trên nhiều phương diện.
Ý nghĩa của 东一句西一句 khi là Thành ngữ
✪ Nghĩa xấu: Nói vớ vẩn; nói không có mục đích Nghĩa tốt: Thảo luận vấn đề trên nhiều phương diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东一句西一句
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 我 需要 一个 新 的 纸箱 搬东西
- Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东一句西一句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东一句西一句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
东›
句›
西›