Đọc nhanh: 东一下西一下 (đông nhất hạ tây nhất hạ). Ý nghĩa là: làm việc không kế hoạch; kế hoạch không chu toàn.
Ý nghĩa của 东一下西一下 khi là Từ điển
✪ làm việc không kế hoạch; kế hoạch không chu toàn
指做事无计划也比喻行动漂忽无定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东一下西一下
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 把 这些 东西 归拢 一下
- dồn những thứ này lại.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 西瓜 吃 完 了 , 只 剩下 一个 空売
- Ăn hết dưa hấu rồi chỉ còn lại 1 cái vỏ
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 把 这些 东西 均 一下
- Đem những đò này chia đều ra.
- 什么 东西 都 要 喜提 一下
- Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
- 我们 要 买 东西 意思 他 一下
- Chúng ta nên mua đồ thưởng cho anh ấy.
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东一下西一下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东一下西一下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
东›
西›