Đọc nhanh: 低级法院 (đê cấp pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án cấp thấp.
Ý nghĩa của 低级法院 khi là Danh từ
✪ Tòa án cấp thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低级法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 低级趣味
- văn hoá phẩm và vui chơi không lành mạnh.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 法院 裁定
- toà án quyết định; toà án phán quyết.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 她 去 法院 告 了 邻居
- Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低级法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低级法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
法›
级›
院›