Đọc nhanh: 土地法院 (thổ địa pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án đất đai.
Ý nghĩa của 土地法院 khi là Danh từ
✪ Tòa án đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土地法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土地法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
地›
法›
院›