Đọc nhanh: 不轨 (bất quỹ). Ý nghĩa là: gây rối; quấy rối; làm loạn; trái luật. Ví dụ : - 不轨之徒 bọn gây rối. - 行为不轨 hành vi quấy rối. - 图谋不轨 mưu đồ làm loạn
Ý nghĩa của 不轨 khi là Tính từ
✪ gây rối; quấy rối; làm loạn; trái luật
指违反法纪或搞叛乱活动
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 行为 不轨
- hành vi quấy rối
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不轨
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 行为 不轨
- hành vi quấy rối
- 出轨行为 令人 不耻
- Hành vi ngoại tình khiến người ta coi thường.
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不轨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不轨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
轨›