Đọc nhanh: 不随大流 (bất tuỳ đại lưu). Ý nghĩa là: không theo đám đông, đi ngược lại thủy triều.
Ý nghĩa của 不随大流 khi là Động từ
✪ không theo đám đông
not following the crowd
✪ đi ngược lại thủy triều
to go against the tide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不随大流
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不随大流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不随大流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
大›
流›
随›