不说自明 bù shuō zìmíng

Từ hán việt: 【bất thuyết tự minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不说自明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thuyết tự minh). Ý nghĩa là: tự hiển nhiên (thành ngữ), tự giải thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不说自明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不说自明 khi là Thành ngữ

tự hiển nhiên (thành ngữ)

self-evident (idiom)

tự giải thích

self-explanatory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不说自明

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 说明 shuōmíng hěn 稳定 wěndìng

    - Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.

  • - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - jiù shuō 明白 míngbai

    - Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.

  • - zhè shì 空口 kōngkǒu shì shuō 明白 míngbai de

    - chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.

  • - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • - 简直 jiǎnzhí 明白 míngbai zài shuō 什么 shénme

    - Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.

  • - 是否 shìfǒu 觉得 juéde 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 聪明 cōngming ér 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?

  • - 数据 shùjù 本身 běnshēn bìng 不能 bùnéng 说明 shuōmíng 一切 yīqiè

    - Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.

  • - 心照不宣 xīnzhàobùxuān ( 不宣 bùxuān 不必 bùbì 明说 míngshuō )

    - lòng đã hiểu lòng.

  • - 成绩 chéngjì hǎo bìng 不能 bùnéng 说明 shuōmíng 聪明 cōngming

    - Điểm cao không chứng minh là thông minh.

  • - 他怕 tāpà 别人 biérén 明白 míngbai 总是 zǒngshì 来回来去 láihuílaiqù 地说 dìshuō

    - anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.

  • - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • - zhè 说明 shuōmíng 不仅 bùjǐn 无所不知 wúsuǒbùzhī

    - Có nghĩa là tôi cũng toàn trí

  • - 这些 zhèxiē 统计数字 tǒngjìshùzì 说明 shuōmíng 不了 bùliǎo 什么 shénme 问题 wèntí

    - Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.

  • - 这件 zhèjiàn shì 三言两句 sānyánliǎngjù 不可 bùkě 说明 shuōmíng 回家 huíjiā 再说 zàishuō

    - Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói

  • - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不说自明

Hình ảnh minh họa cho từ 不说自明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不说自明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao