Đọc nhanh: 摆明了 (bài minh liễu). Ý nghĩa là: của đáng tội.
Ý nghĩa của 摆明了 khi là Danh từ
✪ của đáng tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆明了
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆明了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆明了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
摆›
明›