Đọc nhanh: 不敢高攀 (bất cảm cao phàn). Ý nghĩa là: Tôi không thể đoán được sự chú ý của bạn, (văn học) không dám nâng mình lên cao (thuật ngữ khiêm tốn).
Ý nghĩa của 不敢高攀 khi là Thành ngữ
✪ Tôi không thể đoán được sự chú ý của bạn
I cannot presume on your attention
✪ (văn học) không dám nâng mình lên cao (thuật ngữ khiêm tốn)
lit. not dare to pull oneself up high (humble term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢高攀
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
- 此山嵩 高不可攀
- Núi này cao lớn không thể leo.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不敢高攀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敢高攀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
攀›
敢›
高›