Đọc nhanh: 不大 (bất đại). Ý nghĩa là: ít khi; hiếm khi, không quá. Ví dụ : - 他不大看电影。 Anh ấy ít khi xem phim.. - 他最近不大来。 Dạo này anh ấy không hay đến.. - 她不大喜欢运动。 Cô ấy không thích thể thao lắm.
Ý nghĩa của 不大 khi là Phó từ
✪ ít khi; hiếm khi
不经常
- 他 不大看 电影
- Anh ấy ít khi xem phim.
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
✪ không quá
不很 (表示程度较低)
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 我 今天 不 大 舒服
- Tôi hôm nay không thoải mái lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不大
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 不大 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
不›
大›