Đọc nhanh: 法门寺 (pháp môn tự). Ý nghĩa là: Pháp môn tự (ngôi chùa cổ, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
✪ Pháp môn tự (ngôi chùa cổ, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)
古佛寺名,在今陕西省扶风县北,建于南北朝以前,唐、宋、金、明、清历代都进行过修整,唐代诸帝多次迎取佛骨于寺内1987年5月,在重修砖塔时发现宝 塔地宫所藏的4枚佛指舍利及大量珍贵文物,轰动了国内外学术界和宗教界现已正式对外开放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法门寺
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法门寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法门寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
法›
门›