上香 shàng xiāng

Từ hán việt: 【thượng hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上香" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng hương). Ý nghĩa là: thượng hương; đốt hương; thắp nhang. Ví dụ : - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上香 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上香 khi là Động từ

thượng hương; đốt hương; thắp nhang

烧香致祭

Ví dụ:
  • - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上香

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 迷迭香 mídiéxiāng 油用 yóuyòng 身體 shēntǐ shàng de 香水 xiāngshuǐ huò 使 shǐ 一個 yīgè 房間 fángjiān 發出 fāchū de 香氣 xiāngqì

    - Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.

  • - 身上 shēnshàng de 香水味 xiāngshuǐwèi 扑鼻 pūbí

    - Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.

  • - zhè 香烟盒 xiāngyānhé 上刻 shàngkè zhù 姓名 xìngmíng de 首字母 shǒuzìmǔ

    - Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.

  • - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • - 敬上 jìngshàng xiāng gěi 祖先 zǔxiān

    - Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.

  • - 巧克力 qiǎokèlì de 上面 shàngmiàn yào 香草 xiāngcǎo xuán

    - Sô cô la với một vòng xoáy vani.

  • - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • - duì 香烟 xiāngyān shàng 不了 bùliǎo yǐn

    - Tôi không thể nghiện thuốc lá.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 参加 cānjiā le 一天 yìtiān 义务劳动 yìwùláodòng 晚上 wǎnshang 睡得 shuìdé 格外 géwài 香甜 xiāngtián

    - tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng hěn 吃香 chīxiāng

    - Sản phẩm này trên thị trường rất được ưa chuộng.

  • - zài chī 仔蛋时 zǎidànshí 常会 chánghuì 加上 jiāshàng 越南 yuènán 香菜 xiāngcài 一起 yìqǐ 食用 shíyòng

    - Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.

  • - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

  • - duì 香烟 xiāngyān 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy nghiện thuốc lá.

  • - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái zài 市场 shìchǎng shàng hěn xiāng

    - Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.

  • - 身上 shēnshàng de 香水 xiāngshuǐ 味道 wèidao 很冲 hěnchōng

    - Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.

  • - 晚上 wǎnshang 睡觉 shuìjiào 总是 zǒngshì 很香 hěnxiāng

    - Anh ấy thường ngủ rất ngon vào buổi tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上香

Hình ảnh minh họa cho từ 上香

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao