Đọc nhanh: 上香 (thượng hương). Ý nghĩa là: thượng hương; đốt hương; thắp nhang. Ví dụ : - 你干嘛还不上前去献上香吻 Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
Ý nghĩa của 上香 khi là Động từ
✪ thượng hương; đốt hương; thắp nhang
烧香致祭
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上香
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 她 敬上 香 给 祖先
- Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 我 对 香烟 上 不了 瘾
- Tôi không thể nghiện thuốc lá.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 这种 产品 在 市场 上 很 吃香
- Sản phẩm này trên thị trường rất được ưa chuộng.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 她 对 香烟 上瘾
- Cô ấy nghiện thuốc lá.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 这个 品牌 在 市场 上 很 香
- Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
- 他 晚上 睡觉 总是 很香
- Anh ấy thường ngủ rất ngon vào buổi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
香›