Đọc nhanh: 上轨道 (thượng quỹ đạo). Ý nghĩa là: vào quỹ đạo; vào nề nếp. Ví dụ : - 生产已上轨道。 Sản xuất đã đi vào nề nếp.
Ý nghĩa của 上轨道 khi là Động từ
✪ vào quỹ đạo; vào nề nếp
比喻事情开始正常而有秩序地进行
- 生产 已上 轨道
- Sản xuất đã đi vào nề nếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上轨道
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
- 我 在 报纸 上 看到 了 这个 报道
- Tôi đã thấy bài báo này trên báo.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 街道 上 有 很多 商店
- Trên con đường có nhiều cửa hàng.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 生产 已上 轨道
- Sản xuất đã đi vào nề nếp.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上轨道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上轨道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
轨›
道›