Đọc nhanh: 上花轿 (thượng hoa kiệu). Ý nghĩa là: lên xe hoa; lên kiệu hoa. Ví dụ : - 明天他就要上花轿了。 Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
Ý nghĩa của 上花轿 khi là Danh từ
✪ lên xe hoa; lên kiệu hoa
- 明天 他 就要 上 花轿 了
- Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上花轿
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 花上 露 犹 泫
- sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 明天 他 就要 上 花轿 了
- Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上花轿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上花轿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
花›
轿›