Đọc nhanh: 驮轿 (đà kiệu). Ý nghĩa là: kiệu thồ.
Ý nghĩa của 驮轿 khi là Danh từ
✪ kiệu thồ
驮在骡马等背上的轿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驮轿
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 坐轿子
- ngồi kiệu.
- 我要 坐轿 去
- Tôi muốn đi bằng kiệu.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 马背上 驮 着 很多 货物
- Lưng ngựa đang thồ nhiều lương thực.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 这 是不是 轿 ?
- Đây có phải là kiệu hay không?
- 她 坐 着 红色 的 轿
- Cô ấy ngồi trong kiệu đỏ.
- 我 有 三辆 轿车
- Tôi có ba chiếc xe con.
- 我们 的 轿车 很 舒适
- Chiếc xe con của chúng tôi rất thoải mái.
- 轿车 是 旧时 的 奢侈品
- Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.
- 他 买 了 一辆 轿车
- Anh ấy mua một chiếc xe ô tô.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驮轿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驮轿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轿›
驮›