上弦月 shàngxián yuè

Từ hán việt: 【thượng huyền nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上弦月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng huyền nguyệt). Ý nghĩa là: Trăng thượng huyền (lưỡi liềm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上弦月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上弦月 khi là Danh từ

Trăng thượng huyền (lưỡi liềm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上弦月

  • - 朋友 péngyou shàng yuè 刚刚 gānggang 娶妻 qǔqī

    - Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 那部书 nàbùshū 上个月 shànggeyuè jiù 发排 fāpái le

    - Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.

  • - 箭在弦上 jiànzàixiánshàng 不得不 bùdébù

    - đạn đã lên nòng không thể không bắn.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 月光 yuèguāng yìng zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.

  • - 月光 yuèguāng 照射 zhàoshè zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.

  • - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • - shàng shàng yuè

    - tháng trước nữa.

  • - 上弦月 shàngxiányuè

    - trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.

  • - 下弦月 xiàxiányuè

    - trăng hạ huyền; trăng lưỡi liềm.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 岁月 suìyuè de 痕迹 hénjì

    - Trên tường có dấu tích của thời gian.

  • - zhè 晚上 wǎnshang de 月亮 yuèliang hěn liàng

    - Ánh trăng đêm nay rất sáng.

  • - 水上 shuǐshàng 明亮 míngliàng wān yuè

    - Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước

  • - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 三百元 sānbǎiyuán

    - Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.

  • - gěi 闹钟 nàozhōng 上弦 shàngxián

    - Lên cót cho đồng hồ.

  • - 熟练地 shúliàndì gěi 吉他 jítā 上弦 shàngxián

    - Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.

  • - 老人家 lǎorénjiā shì 上个月 shànggeyuè 搬进 bānjìn lái de

    - Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.

  • - shàng yuè gòng 来稿 láigǎo 350 piān

    - tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang de 月色 yuèsè 格外 géwài 明朗 mínglǎng

    - Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上弦月

Hình ảnh minh họa cho từ 上弦月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上弦月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao