上新世 shàng xīn shì

Từ hán việt: 【thượng tân thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上新世" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng tân thế). Ý nghĩa là: Pliocen (kỷ nguyên địa chất từ ​​5m-2m năm trước). Ví dụ : - 齿? Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上新世 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上新世 khi là Danh từ

Pliocen (kỷ nguyên địa chất từ ​​5m-2m năm trước)

Pliocene (geological epoch from 5m-2m years ago)

Ví dụ:
  • - 乳齿 rǔchǐ xiàng 不是 búshì 上新世 shàngxīnshì de ma

    - Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上新世

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 床上 chuángshàng yǒu dǐng xīn 蚊帐 wénzhàng

    - Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 世界地图 shìjièdìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.

  • - 澳洲 àozhōu shì 世界 shìjiè shàng 最小 zuìxiǎo de zhōu

    - Châu Úc là lục địa nhỏ nhất trên thế giới.

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - xīn 衣服 yīfú shàng yǒu 瑕疵 xiácī

    - Có những sai sót trong bộ quần áo mới.

  • - xīn de 冲突 chōngtū 使 shǐ 和谈 hétán 蒙上 méngshàng le 阴影 yīnyǐng

    - xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.

  • - 刷新 shuāxīn le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy phá kỷ lục thế giới.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • - 新娘 xīnniáng 头上 tóushàng yǒu 一个 yígè 花冠 huāguān

    - Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān le xīn 上衣 shàngyī

    - Hôm nay tôi mặc áo khoác mới.

  • - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • - 孩子 háizi men 穿 chuān shàng xīn 衣服 yīfú 拜年 bàinián

    - Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.

  • - 马上 mǎshàng xīn de 地砖 dìzhuān

    - Ngay lập tức lát gạch nền mới.

  • - 乳齿 rǔchǐ xiàng 不是 búshì 上新世 shàngxīnshì de ma

    - Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?

  • - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上新世

Hình ảnh minh họa cho từ 上新世

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上新世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao