绝好 jué hǎo

Từ hán việt: 【tuyệt hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绝好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyệt hảo). Ý nghĩa là: Cực tốt., tuyệt hảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绝好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绝好 khi là Tính từ

Cực tốt.

tuyệt hảo

极好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝好

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • - zhè duì 心怀叵测 xīnhuáipǒcè zhě shì 一个 yígè 造谣生事 zàoyáoshēngshì de 绝好 juéhǎo 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.

  • - 最好 zuìhǎo gěi 电线 diànxiàn guǒ shàng 绝缘胶布 juéyuánjiāobù

    - Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.

  • - 好话说尽 hǎohuàshuōjǐn 坏事 huàishì 做绝 zuòjué

    - nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người

  • - 虽然 suīrán 情愿 qíngyuàn yòu 不好意思 bùhǎoyìsī 回绝 huíjué

    - Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối

  • - 不能 bùnéng 拒绝 jùjué 这样 zhèyàng de hǎo 机会 jīhuì

    - Tôi không thể từ chối một cơ hội tốt như vậy.

  • - 我们 wǒmen de 同志 tóngzhì 绝对 juéduì 大多数 dàduōshù dōu shì hǎo 同志 tóngzhì

    - các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.

  • - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绝好

Hình ảnh minh họa cho từ 绝好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao