上海体育场 shànghǎi tǐyùchǎng

Từ hán việt: 【thượng hải thể dục trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上海体育场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng hải thể dục trường). Ý nghĩa là: Sân vận động Thượng Hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上海体育场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sân vận động Thượng Hải

Shanghai Stadium

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上海体育场

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 宁愿 nìngyuàn 海边 hǎibiān 山上 shānshàng

    - Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - xīn 体育场 tǐyùchǎng shì 这个 zhègè 城市 chéngshì de 骄傲 jiāoào

    - cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 人们 rénmen 潮水般 cháoshuǐbān 拥进 yōngjìn 体育场 tǐyùchǎng

    - người dân tràn vào sân vận động.

  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 大型 dàxíng 体育场 tǐyùchǎng

    - có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.

  • - 许多 xǔduō rén 涌入 yǒngrù 体育场 tǐyùchǎng

    - Rất nhiều người đổ vào sân vận động.

  • - 高明 gāomíng shì 一个 yígè 运动员 yùndòngyuán 明天 míngtiān 他会 tāhuì zài 北京 běijīng 体育场 tǐyùchǎng 参加 cānjiā 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh

  • - 维护 wéihù 体育场 tǐyùchǎng suǒ de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - việc duy trì sân vận động rất tốn kém.

  • - 体育场 tǐyùchǎng shàng 观众 guānzhòng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - trên sân vận động, khán giả đông nghịt.

  • - 水上 shuǐshàng 体育 tǐyù 活动 huódòng 驾舟 jiàzhōu 游泳 yóuyǒng huò 其它 qítā shuǐ 有关 yǒuguān de 运动 yùndòng de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.

  • - 观众 guānzhòng 接二连三 jiēèrliánsān 走向 zǒuxiàng 体育场 tǐyùchǎng

    - khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 观众们 guānzhòngmen 沸腾 fèiténg le 整个 zhěnggè 体育场 tǐyùchǎng

    - Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.

  • - 上海 shànghǎi yǒu 两个 liǎnggè 机场 jīchǎng

    - Thượng Hải có hai sân bay.

  • - shì 体育馆 tǐyùguǎn gěi 我们 wǒmen yào 参加 cānjiā 比赛 bǐsài de 学员 xuéyuán 提供 tígōng le 训练 xùnliàn 场所 chǎngsuǒ

    - Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen xiǎng 使用 shǐyòng 你们 nǐmen 体育场 tǐyùchǎng 可以 kěyǐ ma

    - ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上海体育场

Hình ảnh minh họa cho từ 上海体育场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上海体育场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao