脱肉 tuō ròu

Từ hán việt: 【thoát nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát nhụ). Ý nghĩa là: thoát nhục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱肉 khi là Động từ

thoát nhục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱肉

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 木犀肉 mùxiròu

    - thịt xào trứng.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - piàn 肉片 ròupiàn ér

    - cắt từng miếng thịt.

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - ròu 速冻 sùdòng le

    - Tôi đã cấp đông thịt.

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 肉头户 ròutóuhù

    - kẻ hèn nhát.

  • - 骨肉团聚 gǔròutuánjù

    - anh em đoàn tụ

  • - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • - 羊肉 yángròu 臊子 sàozǐ miàn

    - Mì xào với thịt cừu.

  • - 眉毛 méimao tuō le zhǐ 剩下 shèngxià 两道 liǎngdào 肉岗儿 ròugǎngér

    - Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱肉

Hình ảnh minh họa cho từ 脱肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao