Đọc nhanh: 三月街 (tam nguyệt nhai). Ý nghĩa là: Hội chợ Tháng Ba, lễ hội truyền thống của dân tộc Bái.
Ý nghĩa của 三月街 khi là Danh từ
✪ Hội chợ Tháng Ba, lễ hội truyền thống của dân tộc Bái
Third Month Fair, traditional festival of the Bai Nationality 白族 [Bái zú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三月街
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
- 有 了 三个 月 的 身孕
- mang thai ba tháng.
- 她 怀孕 三个 月 了
- Cô ấy đã mang thai ba tháng.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三月街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三月街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
月›
街›