Đọc nhanh: 三合会 (tam hợp hội). Ý nghĩa là: hội Tam Hợp (tổ chức bí mật chống Mãn Thanh, tiền thân của nó là Thiên Địa Hội).
Ý nghĩa của 三合会 khi là Danh từ
✪ hội Tam Hợp (tổ chức bí mật chống Mãn Thanh, tiền thân của nó là Thiên Địa Hội)
清初反对清政府的民间秘密组织,它的前身是天地会也叫三点会参看〖天地会〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合会
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三合会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三合会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
会›
合›