Đọc nhanh: 三号电池 (tam hiệu điện trì). Ý nghĩa là: Pin AA (Đài Loan), C cỡ pin (PRC), xem 二號電池 | 二号电池 (pin C ở Đài Loan) và 五號電池 | 五号电池 (pin AA ở CHND Trung Hoa).
Ý nghĩa của 三号电池 khi là Danh từ
✪ Pin AA (Đài Loan)
AA battery (Taiwan)
✪ C cỡ pin (PRC)
C size battery (PRC)
✪ xem 二號電池 | 二号电池 (pin C ở Đài Loan) và 五號電池 | 五号电池 (pin AA ở CHND Trung Hoa)
see 二號電池|二号电池 (C battery in Taiwan) and 五號電池|五号电池 (AA battery in PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三号电池
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三号电池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三号电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
号›
池›
电›