Đọc nhanh: 三宝太监 (tam bảo thái giám). Ý nghĩa là: Sanbao Eunuch, tước vị chính thức của Trịnh Hòa 鄭和 | 郑和, cũng được viết 三保 太監 | 三保 太监.
Ý nghĩa của 三宝太监 khi là Danh từ
✪ Sanbao Eunuch, tước vị chính thức của Trịnh Hòa 鄭和 | 郑和
Sanbao Eunuch, official title of Zheng He 鄭和|郑和 [Zhèng Hé]
✪ cũng được viết 三保 太監 | 三保 太监
also written 三保太監|三保太监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三宝太监
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三宝太监
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三宝太监 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
太›
宝›
监›