Đọc nhanh: 三千世界 (tam thiên thế giới). Ý nghĩa là: Gọi tắt của tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. § Vũ trụ quan Ấn Độ cổ; sau ảnh hưởng Phật giáo; trở thành vũ trụ quan của Phật giáo: Lấy núi Tu Di 須彌 làm trung tâm; vây khắp chung quanh; khoảng không có cùng một mặt trời mặt trăng chiếu sáng gọi là tiểu thế giới 小世界. Một ngàn tiểu thế giới gọi là tiểu thiên thế giới 小千世界; một ngàn tiểu thiên thế giới gọi là trung thiên thế giới 中千世界; một ngàn trung thiên thế giới gọi là đại thiên thế giới 大千世界; bởi vì một đại thiên thế giới do ba thứ tiểu trung đại thiên thế giới 小中大千世界 gồm thành; nên gọi là tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. Gọi tắt là đại thiên 大千..
Ý nghĩa của 三千世界 khi là Động từ
✪ Gọi tắt của tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. § Vũ trụ quan Ấn Độ cổ; sau ảnh hưởng Phật giáo; trở thành vũ trụ quan của Phật giáo: Lấy núi Tu Di 須彌 làm trung tâm; vây khắp chung quanh; khoảng không có cùng một mặt trời mặt trăng chiếu sáng gọi là tiểu thế giới 小世界. Một ngàn tiểu thế giới gọi là tiểu thiên thế giới 小千世界; một ngàn tiểu thiên thế giới gọi là trung thiên thế giới 中千世界; một ngàn trung thiên thế giới gọi là đại thiên thế giới 大千世界; bởi vì một đại thiên thế giới do ba thứ tiểu trung đại thiên thế giới 小中大千世界 gồm thành; nên gọi là tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. Gọi tắt là đại thiên 大千.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三千世界
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 通透 世界
- Nhìn thấu thế giới
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三千世界
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三千世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
世›
千›
界›