Đọc nhanh: 三十而立 (tam thập nhi lập). Ý nghĩa là: ba mươi tuổi và do đó độc lập (thành ngữ, từ Khổng Tử).
Ý nghĩa của 三十而立 khi là Thành ngữ
✪ ba mươi tuổi và do đó độc lập (thành ngữ, từ Khổng Tử)
thirty years old and therefore independent (idiom, from Confucius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十而立
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三十而立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三十而立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
十›
立›
而›