三十八度线 sānshíbā dù xiàn

Từ hán việt: 【tam thập bát độ tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三十八度线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tam thập bát độ tuyến). Ý nghĩa là: Vĩ tuyến 38, đường phân chia được thống nhất tại Yalta giữa các vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ và Liên Xô ở Hàn Quốc, nay là DMZ giữa Bắc và Nam Triều Tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三十八度线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三十八度线 khi là Danh từ

Vĩ tuyến 38

38th parallel

đường phân chia được thống nhất tại Yalta giữa các vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ và Liên Xô ở Hàn Quốc, nay là DMZ giữa Bắc và Nam Triều Tiên

dividing line agreed at Yalta between US and Soviet zones of influence in Korea, now the DMZ between North and South Korea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十八度线

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.

  • - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • - 温度 wēndù 降到 jiàngdào 十度 shídù

    - Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - 零下 língxià 十度 shídù

    - -10oC; âm 10oC.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - 80%

  • - 终年 zhōngnián 八十岁 bāshísuì

    - hưởng thọ 80 tuổi.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí 块钱 kuàiqián

    - gần trăm đồng

  • - 刚满 gāngmǎn 十八岁 shíbāsuì

    - Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.

  • - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - liù 等于 děngyú 十八 shíbā 除以 chúyǐ sān

    - Sáu bằng mười tám chia cho ba.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 三枪 sānqiāng 打中 dǎzhòng le 二十八 èrshíbā huán

    - Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.

  • - 学校 xuéxiào 八月 bāyuè 三十 sānshí hào 开学 kāixué

    - Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.

  • - 这个 zhègè dǎo de 纬度 wěidù shì 北纬 běiwěi 三十度 sānshídù

    - Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三十八度线

Hình ảnh minh họa cho từ 三十八度线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三十八度线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao