三代同堂 sāndài tóng táng

Từ hán việt: 【tam đại đồng đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三代同堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam đại đồng đường). Ý nghĩa là: ba thế hệ dưới một mái nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三代同堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三代同堂 khi là Danh từ

ba thế hệ dưới một mái nhà

three generations under one roof

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三代同堂

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - 同仁堂 tóngréntáng ( 北京 běijīng de 一家 yījiā 药店 yàodiàn )

    - Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).

  • - 三条 sāntiáo 弄堂 lòngtáng

    - ba cái ngõ.

  • - 三堂 sāntáng 内景 nèijǐng

    - ba cảnh trong nhà.

  • - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

  • - 参观 cānguān le 三槐堂 sānhuáitáng

    - Tôi tham quan Tam Hoài Đường.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 同窗 tóngchuāng 三载 sānzài

    - cùng học một trường ba năm

  • - 礼堂 lǐtáng 摆放 bǎifàng le 三排 sānpái 椅子 yǐzi

    - Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.

  • - 这家 zhèjiā 药铺 yàopù 城里 chénglǐ 同仁堂 tóngréntáng 药铺 yàopù shì 一事 yīshì

    - hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.

  • - yǒu 三个 sāngè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 3 người bạn cùng phòng.

  • - 同事 tóngshì 代替 dàitì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Đồng nghiệp đã thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 女同胞 nǚtóngbāo de 代表 dàibiǎo 貌似 màosì shì le

    - Vậy bạn là phụ nữ.

  • - 代表 dàibiǎo 女同胞 nǚtóngbāo hái gēn zhōu 检察官 jiǎncháguān yǒu 关系 guānxì

    - Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".

  • - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三代同堂

Hình ảnh minh họa cho từ 三代同堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三代同堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao