Đọc nhanh: 三下两下 (tam hạ lưỡng hạ). Ý nghĩa là: nhanh chóng và dễ dàng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 三下两下 khi là Thành ngữ
✪ nhanh chóng và dễ dàng (thành ngữ)
quickly and effortlessly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三下两下
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 钟打 了 三下
- Chuông đổ ba tiếng.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 敲 三下 门
- Gõ cửa ba lần.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三下两下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三下两下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
下›
两›